Máy Tính Tần Số Cộng Hưởng

Tính tần số cộng hưởng cho mạch RLC. Phân tích đáp ứng tần số và đặc tính mạch cho cấu hình nối tiếp và song song.

Máy Tính Cộng Hưởng

Cách Sử Dụng Máy Tính Này

1

Chọn Loại Mạch

Chọn giữa cấu hình mạch RLC Nối Tiếp hoặc RLC Song Song. Mạch nối tiếp có các linh kiện nối tiếp nhau, trong khi mạch song song có các linh kiện nối song song.

2

Chọn Loại Tính Toán

Chọn 'Tần Số Cộng Hưởng' cho tính toán cộng hưởng cơ bản hoặc 'Phân Tích Tần Số' cho phân tích đáp ứng tần số chi tiết bao gồm đặc tính trở kháng và pha.

3

Nhập Giá Trị Linh Kiện

Nhập điện dung (L) tính bằng henry (H) và tụ điện (C) tính bằng farad (F). Các giá trị này xác định tần số cộng hưởng của mạch RLC.

4

Xem Kết Quả Cộng Hưởng

Máy tính hiển thị tần số cộng hưởng (f₀), tần số góc (ω₀), hệ số chất lượng (Q) và trở kháng đặc trưng (Z₀) cho cấu hình mạch của bạn.

5

Phân Tích Đáp Ứng Tần Số

Xem biểu đồ đáp ứng tần số hiển thị đáp ứng biên độ, trở kháng theo tần số và đáp ứng pha để hiểu hành vi mạch ở các tần số khác nhau.

6

Giải Thích Hệ Số Chất Lượng

Hệ số chất lượng cho biết độ chọn lọc của mạch và băng thông. Giá trị Q cao hơn có nghĩa là đỉnh cộng hưởng sắc nét hơn và băng thông hẹp hơn.

Mẹo Tần Số Cộng Hưởng

1

Tần số cộng hưởng giống nhau cho cả mạch RLC nối tiếp và song song: f₀ = 1/(2π√(LC))

2

Hệ số chất lượng (Q) cao hơn cho thấy độ chọn lọc tần số tốt hơn và cộng hưởng sắc nét hơn

3

Mạch RLC nối tiếp có trở kháng tối thiểu tại cộng hưởng, mạch RLC song song có trở kháng tối đa

4

Tần số góc ω₀ = 2πf₀ thường được sử dụng trong phân tích và thiết kế mạch

5

Trở kháng đặc trưng Z₀ = √(L/C) giúp xác định sự phù hợp mạch và truyền công suất

6

Phân tích đáp ứng tần số giúp hiểu hành vi mạch trên toàn bộ phổ tần số

7

Đáp ứng pha cho thấy cách mạch dịch pha tín hiệu ở các tần số khác nhau

8

Đồ thị trở kháng theo tần số tiết lộ đặc tính lọc của mạch