Máy tính Logarit
Tính logarit với cơ số bất kỳ bao gồm logarit tự nhiên (ln) và logarit thập phân (log₁₀). Nhận các giải pháp từng bước và thông tin chi tiết về toán học.
Logarithm Input
Nhập một số dương (x > 0)
Kết quả Logarit
Nhập một số dương để tính logarit của nó
Cách sử dụng Máy tính Logarit
Nhập số của bạn
Nhập số dương mà bạn muốn tìm logarit. Đây là đối số của hàm logarit. Hãy nhớ rằng logarit chỉ được xác định cho các số dương.
Chọn loại Logarit
Chọn giữa Logarit thập phân (cơ số 10), Logarit tự nhiên (cơ số e) hoặc Cơ số tùy chỉnh. Mỗi loại có các ứng dụng khác nhau trong toán học và khoa học.
Đặt cơ số tùy chỉnh (nếu cần)
Đối với logarit cơ số tùy chỉnh, hãy nhập giá trị cơ số. Cơ số phải là số dương và khác 1. Các cơ số tùy chỉnh phổ biến bao gồm 2 (nhị phân), 3, 5, v.v.
Xem kết quả và các bước
Máy tính hiển thị kết quả logarit, giải pháp từng bước, xác minh đối logarit và trực quan hóa. Sử dụng những điều này để hiểu quá trình toán học.
Mẹo & Tính chất của Logarit
Định nghĩa Logarit: logₑ(x) = y có nghĩa là b^y = x. Logarit trả lời câu hỏi 'b phải được nâng lên lũy thừa nào để có được x?'
Hạn chế về miền xác định: Logarit chỉ được xác định cho các số dương. Bạn không thể lấy log của số không hoặc số âm.
Logarit thập phân: log₁₀(x) được gọi là logarit thập phân, thường được viết là log(x). Được sử dụng trong các tính toán khoa học và đo độ pH.
Logarit tự nhiên: ln(x) = logₑ(x) trong đó e ≈ 2.71828. Được sử dụng rộng rãi trong toán học, vật lý và kỹ thuật.
Công thức đổi cơ số: log₍ₐ₎(x) = ln(x) / ln(a) = log(x) / log(a). Hữu ích để tính logarit với bất kỳ cơ số nào.
Tính chất của Logarit: log(a×b) = log(a) + log(b), log(a/b) = log(a) - log(b), log(a^n) = n×log(a)
Mối quan hệ nghịch đảo: Logarit và hàm mũ là các hàm ngược nhau. Nếu y = log₍ₐ₎(x), thì x = a^y (đối logarit).
Các giá trị đặc biệt: log₍ₐ₎(1) = 0 với mọi cơ số a > 0, log₍ₐ₎(a) = 1, log₍ₐ₎(a^n) = n